"pinterest" Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "H" | Chia Sẻ Cho Bạn Những Điều Thú Vị Trong Cuộc Sống

Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "H"

Leave a Comment
Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "H"

Handling Costs
Chi phí khai thác
Chi phí liên quan đến việc làm hàng (chuẩn bị, vận chuyển, chuyển tải,…).

Hard copy
Bản lưu chứng từ

Chứng từ được in ra từ máy tính.

Hawthorne Effect
Hiệu ứng Hawthorne

Nghiên cứu thực hiện bởi nhà máy Hawthorne của công ty điện miền tây trong thời gian 1927-1932 cho thấy hành vi phô trương thường tạo ra kết quả công việc tốt hơn và tăng cao năng suất.

Hazardous Material
Nguyên vật liệu nguy hiểm

Nguyên vật liệu có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe, an toàn, tài sản khi lưu trữ hoặc vận chuyển.
(Xem Material Safety Data Sheet)

Hedge Inventory
Tồn kho dự phòng

Một hình thức tồn kho phòng ngừa trong những trường hợp bãi công, giá cả gia tăng hoặc những biến cố ảnh hưởng đến những chiến lược của công ty.

Heijunka
Tiếp cận Heijunka

Theo triết lý Just-in-Time, đây là cách tiếp cận ở mức độ sản xuất trong toàn bộ chuỗi cung ứng để đáp ứng tỷ lệ doanh thu sản phẩm cuối cùng đã được hoạch định.

Hierarchy of Cost Assignability
Cơ cấu phân bổ chi phí

Theo kế toán chi phí, đây là cách tiếp cận đến chi phí hoạt động nhóm. Các tiếp cận này được sử dụng để hiểu rõ hơn bản chất chi phí được phân bổ ở một phân cấp nhất định.

Highway Trust Fund
Quỹ ủy thác công trình xa lộ cao tốc

Quỹ này được tạo nên từ tiền thu thuế của đi trên xa lộ cao tốc và chính phủ sẽ sử dụng một phần của quỹ này để bù đắp chi phí xây dựng xa lộ cao tốc.

Highway use taxes
Thuế sử dụng xa lộ cao tốc

Thuế do chính phủ đặt ra đối với người sử dụng xa lộ cao tốc, thuế này dùng để bù đắp chi phí xây dựng, bảo trì và bảo vệ xa lộ cao tốc.

Hi-low
Cao thấp

Thường để chỉ tình trạng xe nâng khi đó người vận hành phải đứng trên xe chứ không được ngồi.

Home Page
Trang chủ

Trang khởi đầu của một trang web. Đây là trang mặc định của một trang web khi người sử dụng truy cập trang web này.

Honeycombing
Lưu trữ hàng hóa theo kiểu tổ ong

Kỹ thuật dỡ bỏ hàng hóa ra khỏi pallet để vào trong kho tạo ra những không gian không được sử dụng theo trật tự. Điều này gây ra tính không hiệu quả do hàng hóa được để ở những khu vực theo kiểu tổ ong dẫn đến có những không gian không sử dụng được. Đây là một trong những chi phí ẩn chính trong khai thác kho.

Hopper cars
Ô tô ray hopper

Đây là loại ô tô ray cho phép chất hàng lên xe từ trên đỉnh xe và dỡ hàng ra từ bên dưới xe, thường dùng để chuyên chở các loại hàng rời. Một số loại xe hopper còn có những cửa đậy bên trên để bảo vệ hàng hóa chứa bên trong.

Horizontal Play/Horizontal Hub
Cơ sở chung

Thuật ngữ này dùng để nói về một cơ sở hoặc một tổ chức cung cấp một dịch vụ hoặc chức năng chung.

Hoshin Planning
Hoạch định Hoshin

Đây là tiến trình hoạch định mang tính chiến lược của Nhật có tính đột phá giúp công ty phát triển theo những sứ mệnh được xác định và định vị công ty trong năm năm tiếp theo. Hoạch định này luôn luôn kiểm tra định kỳ việc thực hiện sứ mệnh đã đặt ra.

Hostler
Nhân viên vận hành xe trong kho/bãi container

Nhân viên vận hành xe tải, xe moóc trong khuôn viên kho hoặc bãi container.

Household goods warehouse
Kho lưu giữ hàng hóa dùng trong gia đình.


HR
(Xem Human Resources)

HTML
(Xem HyperText Markup Language)

HTTP
(Xem HyperText Transport Protocol)

Hub
Trạm trung chuyển

1) Một nhà bán lẻ hoặc nhà sản xuất lớn có nhiều đối tác thương mại. 
2) Trạm trung chuyển hàng hóa trong ngành công nghiệp vận chuyển hàng không hoặc vận tải đường bộ. 
3) Điểm kết nối chung của những thiết bị trong mạng.

Hub airport
Sân bay trung chuyển

Sân bay tập trung những chuyến bay đường dài và nối chuyến.

Human-machine interface
Giao diện người và máy

Là bất kỳ hình thức nào theo đó dữ liệu được thông tin qua lại giữa người và máy tính. Ví dụ, những chương trình nhập liệu, báo cáo, văn bản, hiển thị LED, khẩu lệnh bằng giọng nói.

Human Resources (HR)
Bộ phận nhân sự

Bộ phận có chức năng quản lý nhân sự trong một công ty hoặc một tổ chức.

Hundredweight (cwt)
Đơn vị giá cả sử dụng trong vận tải (tương đương 100 pounds).

Hybrid Inventory System
Hệ thống tồn kho kết hợp

Là hệ thống tồn kho bao gồm những đặc điểm của mô hình tồn kho theo số lượng đặt hàng lại cố định và mô hình tồn kho đặt hàng lại theo chu kỳ với nhiều cách thức khác nhau.

Hyperlink
Siêu liên kết

Thuật ngữ máy tính thường được sử dụng trên một trang web khi nhấn chuột vào kết nối này sẽ dẫn đến một trang web khác.

HyperText Markup Language (HTML)
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

Ngôn ngữ chuẩn để miêu tả nội dung và cách thể hiện một trang web.

HyperText Transport Protocol (HTTP)
Giao thức truyền siêu văn bản

Giao thức internet cho phép một trình duyệt web lấy được thông tin từ máy chủ.

0 comments:

Post a Comment

Powered by Blogger.