"pinterest" Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "I" | Chia Sẻ Cho Bạn Những Điều Thú Vị Trong Cuộc Sống

Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "I"

Leave a Comment

Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "I"


Intermodal Transportation
Vận tải đa phương thức

Vận tải hàng hóa sử dụng những phương thức vận tải khác nhau như xe tải, đường sắt, tàu biển

Intermodal transport unit (ITU)
Thiết bị vận tải đa phương thức

Container, thùng xe thay đổi, xe moóc… dùng trong vận chuyển đa phương thức.

Internal customer
Khách hàng bên trong

Là cá nhân hoặc một bộ phận khi nhận một sản phẩm, dịch vụ, thông tin từ một cá nhân hoặc bộ phận khác trong công ty.

Internal water carriers
Hãng chuyên chở quốc nội trên sông

Hãng vận chuyển vận chuyển trên các sông nước Mỹ như Mississippi, Ohio, Missouri.

International Air Transport Association
Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế

Hiệp hội của các hãng hàng không qui định giá vận chuyển hành khách và hàng hóa.

International Civil Aeronautics Organization
Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế

Tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm an toàn hàng không, chuẩn hóa kiểm soát không lưu, thiết kế sân bay trên toàn thế giới.

International Standards Organization (ISO)
Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế

Là một tổ chức của Liên Hiệp Quốc phát triển và theo dõi các tiêu chuẩn quốc tế ví dụ như OSI, EDIFACT, X.400.

Internet
Thuật ngữ máy tính nói về việc kết nối các mạng máy tính lại với nhau từ các nơi trên thế giới.

Interstate commerce
Vận tải xuyên tiểu bang

Việc vận chuyển hành khách và hàng hóa giữa các tiểu bang nước Mỹ.

Interstate Commerce Commission (ICC)
Ủy ban vận tải xuyên tiểu bang

Tổ chức độc lập thực thi các luật lệ kinh tế liên bang Mỹ như kiểm soát đường sắt, hãng vận chuyển đường bộ, đường sông, công ty giao nhận, môi giới.

Interstate System
Hệ thống vận chuyển xuyên tiểu bang

Hệ thống xa lộ quốc gia xuyên các tiểu bang Mỹ gồm bốn làn xe nối liền các thành phố đông dân với nhau.

Intrastate commerce
Vận chuyển trong tiểu bang

Vận chuyển hành khách và hàng hóa giữa các địa điểm trong tiểu bang với nhau.

In-transit Inventory
Tồn kho trong vận chuyển

Hàng hóa tồn kho trong quá trình vận chuyển giữa các địa điểm khác nhau, ví dụ hàng hóa thành phẩm đang trong quá trình vận chuyển từ nhà máy đến trung tâm phân phối.

Intrinsic Forecast Method
Phương pháp dự báo nội tại

Dự báo dựa vào các hệ số nội tại như doanh số trung bình quá khứ.

Inventory
Tồn kho

Bao gồm nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm.

Inventory Accuracy
Độ chính xác tồn kho

Số lượng thực tế sau khi có tính đến sai số cho phép.

Inventory Carrying Cost
Chi phí tồn kho

Một trong những chi phí quản lý chuỗi cung ứng bao gồm chi phí cơ hội, chi phí hao hụt, bảo hiểm tồn kho, tồn kho cũ, bỏ đi.

Inventory Deployment
Triển khai tồn kho

Là kỹ thuật xác định chiến lược tồn kho để đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khi tối thiểu hóa lượng hàng dữ trữ tồn kho. Việc kiểm soát này dựa vào thông tin trong việc kiểm soát cung cầu và tồn kho trong vận chuyển cũng như trong kho.

Inventory Management
Quản trị tồn kho

Quá trình đảm bảo cung cấp sản phẩm thông qua việc kiểm soát tồn kho.

Inventory Planning System
Hệ thống hoạch định tồn kho

Hệ thống cân đối chiến lược tồn kho đáp ứng nhu cầu khách hàng thông qua toàn bộ chuỗi cung ứng có tính đến thời gian đặt hàng, lưu trữ dự phòng.

Inventory Turn
Tỷ lệ quay vòng tồn kho

Là tỷ lệ giữa chi phí hàng bán và trị giá tồn kho trung bình hiện có. Tỷ lệ này cho biết số lần lượng tồn kho được bán ra trong một giai đoạn thời gian.

Inventory Turnover
(Xem Inventory Turns)

Inventory Velocity
Tốc độ tồn kho

Thời gian hàng tồn kho di chuyển trong một chu kỳ xác định (từ việc nhận hàng đến xuất hàng).

IP
(Xem Intellectual Property)

Irregular route carrier
Hãng chuyên chở theo tuyến không thường xuyên

Hãng chuyên chở đường bộ cung cấp dịch vụ trên bất kỳ tuyến đường nào.

IS
(Xem Information Systems)

ISDN
(Xem Integrated services digital network)

ISO
(Xem International Standards Organization)

ISO 9000
Tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng của tổ chức tiêu chuẩn quốc tế có trụ sở tại Geneva, Thụy Sĩ.

ISO 14000 Series Standards
Tiêu chuẩn ISO 14000

Các tiêu chuẩn quản lý môi trường đưa ra các quy định về kiểm soát môi trường đối với hoạt động của công ty.

IT
Công nghệ thông tin (Information Technology).

ITL
Logistics thương mại quốc tế (International Trade Logistics).

ITE
(Xem Independent Trading Exchange)

ITU
(Xem Intermodal Transport Unit)

0 comments:

Post a Comment

Powered by Blogger.