"pinterest" Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "W" | Chia Sẻ Cho Bạn Những Điều Thú Vị Trong Cuộc Sống

Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "W"

Leave a Comment

Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "W"


Wagner-Whitin Algorithm:Thuật toán Wagner-Whitin Là một mô hình toán học cho phép đánh giá mọi khả năng có thể trong cách đặt hàng (thời gian & khối lượng) để tìm ra chiến lược đặt hàng tối ưu nhất.Xem thêm: Discrete Order Quantity, Dynamic Lot Sizing
Wall-to-Wall Inventory:Tồn kho Wall-to-WallLà kỹ thuật kiểm soát tồn kho trong đó tất cả các địa điểm lưu trữ trong kho đều được tính đến trong cùng thời điểm, trái ngược với việc tính đếm theo các nhóm nhỏ.
WAN: Xem Wide Area Network
Warehouse:Kho hàngLà nơi lưu trữ hàng hóa. Các hoạt động chủ yếu trong kho hàng bao gồm nhập sản phẩm, lưu trữ, chuyển hàng và thu gom đơn hàng.
Warehousing:Hoạt động lưu khoLà việc lưu trữ hàng hóa.
Warehouse Management System (WMS):Hệ thống quản lý kho bãiLà các hệ thống được dùng để quản lý hiệu quả các qui trình, các hoạt động trực tiếp tại kho, bao gồm nhận hàng, định vị hàng hóa trong kho, xuất hàng, kiểm tra tồn kho. Hệ thống này cũng hỗ trợ thông tin liên lạc bằng sóng radio cho phép truyền dữ liệu theo thời gian thực giữa hệ thống và nhân viên kho. Hệ thống quản lý kho sẽ tối đa hóa không gian chứa hàng và giảm thiểu các thao tác thông qua các qui trình xếp hàng tự động tại kho. 
Warranty Costs:Chi phí bảo hànhLà chi phí nguyên liệu, nhân công và phân tích lỗi đối với các sản phẩm thu hồi để sửa chữa hay tân trang.
Waste:Sự lãng phí 1) Theo phương pháp sản xuất Lean và Just-in-Time, đây là hoạt động không tăng thêm giá trị cho sản phẩm hoặc dịch vụ trong con mắt khách hàng. 2) Là sản phẩm phụ trong quá trình sản xuất cần phải được kiểm soát và hoạch định. Lãng phí trong sản xuất có thể dự kiến và kiểm soát được. Còn phế liệu thì không thể dự kiến được và có thể phát sinh trong cùng một quy trình sản xuất.
Waterway Use Tax:Thuế sử dụng đường thủyLà thuế đánh vào các hãng vận tải bằng xà lan trên đường thủy.
Wave Picking:Gom hàng theo dạng sóngLà phương pháp lựa chọn và sắp xếp lấy hàng hóa trong kho nhằm để tăng hiệu quả thu gom hàng và giảm thiểu thời gian chờ đợi. Các đơn hàng xuất có thể được thu gom theo đợt dựa theo việc chúng có chung sản phẩm, chung một hãng vận chuyển, chung một nơi nhận hàng hay được yêu cầu bởi cùng một khu vực sản xuất (đối với các nguyên vật tư dùng cho sản xuất). Hàng được lấy sau đó thường được gom lại với nhau theo địa điểm xuất hàng trong quá trình đóng gói và vận chuyển. 
Waybill:Vận đơn Là loại chứng từ miêu tả hàng hóa vận chuyển trong đó thể hiện nơi xuất phát, nơi đến, người gửi hàng, người nhận hàng và chi phí/cước vận chuyển. Loại chứng từ này được hãng vận chuyển lưu giữ và kiểm soát đặc biệt trong quá trình vận chuyển. Vận đơn không phải là hợp đồng chuyên chở. 
Web:Là thuật ngữ máy tính dùng để mộ tả mạng Internet toàn cầu.Đồng nghĩa: World Wide Web
Web Browser:Trình duyệt webMột ứng dụng giúp tìm và hiển thị các trang web và các tài nguyên khác trên World Wide Web cho người sử dụng.
Web Services:Dịch vụ webLà thuật ngữ máy tính chỉ các dịch vụ xử lý thông tin được cung cấp bởi các bên thứ ba thông qua việc sử dụng các cổng giao tiếp internet. Các giao thức công nghệ thông tin liên lạc được chuẩn hóa; các dịch vụ mạng được xem như các định dạng của thông tin liên lạc hay các đầu cuối cho phép trao đổi tin nhắn.
Web Site:Là một vị trí trên Internet.
Weight Break:Mức trọng lượng được giảm cướcLà khối lượng hàng hóa đủ mức tối thiểu để có thể tính cước hàng LTL như là hàng TL.
Weight Confirmation:Xác nhận khối lượngLà việc xác nhận hay công nhận tính hợp lệ của hàng hóa căn cứ vào trọng lượng.
Weight-losing raw material:Nguyên liệu thô bị hao hụt trọng lượngLà nguyên liệu thô bị mất trọng lượng trong khi xử lý.
Weighted-Point Plan:Kế hoạch chọn nhà cung ứng theo trọng lượngLà phương pháp lựa chọn và đánh giá nhà cung ứng sử dụng đầu vào thu thập được từ phương pháp kế hoạch phân loại sản phẩm và phân chia khối lượng cho từng tiêu chí đánh giá riêng. Tổng khối lượng của từng nhà cung ứng sẽ được thu thập và so sánh với nhau. Tổng khối lượng được sử dụng phải đạt 100% trong tất cả các tiêu chí.Xem thêm: Categorical Plan
What You See Is What You Get (WYSIWYG):Thấy gì được nấy Là giao diện soạn thảo trong đó một tập tin được tạo ra và hiển thị giống như được hiển thị cho người sử dụng cuối cùng. 
Wholesaler: Xem Distributor
Wide Area Network (WAN):Mạng diện rộngLà hệ thống thông tin liên lạc công cộng hay cá nhân dùng để liên kết các máy tính trên một khu vực địa lý rộng.
Will Call:Trung tâm lựa chọn đơn hàng Là phương pháp lựa cho phép người mua hàng lựa chọn đơn hàng ngay tại địa điểm bán hàng. Trung tâm bán hàng được sử dụng rộng rãi trong dịch vụ kinh doanh phụ tùng. 
WIP: Xem Work in Process
WMS: Xem Warehouse Management System
Work-in-Process (WIP):Công đoạn lắp ráp hoàn chỉnhLà giai đoạn các linh kiện và dây chuyền phụ trong quá trình được lắp ráp lại với nhau để thành một sản phẩm hoàn chỉnh. Công đoạn này thường bao gồm tất cả các chi phí về nguyên vật liệu, nhân công, và các chi phí khác liên quan đến đơn hàng sản xuất không tính vào chi phí tồn kho khi nhập kho sản phẩm hoàn chỉnh.
World Trade Organization (WTO):Tổ chức Thương mại Thế giớiLà tổ chức được thành lập vào ngày 1/1/1995, thay thế cho Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT) làm nền tảng cho hệ thống thương mại thế giới.
World Wide Web (WWW):Là “cơ sở dữ liệu đa phương tiện siêu liên kết trải rộng khắp toàn cầu” và cho phép bạn tìm kiếm nhiều thông tin thú vị. Không giống như các dịch vụ Internet trước đây, ‘Web’ bao gồm các văn bản, hình ảnh, âm thanh, và thậm chí là hoạt hình, và nó cho phép bạn đi vòng quanh thế giới chỉ với một cú click chuột.
WTO: Xem World Trade Organization
WWW: Xem World Wide Web
WYSIWYG: Xem What You See Is What You Get

0 comments:

Post a Comment

Powered by Blogger.