"pinterest" Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "D" | Chia Sẻ Cho Bạn Những Điều Thú Vị Trong Cuộc Sống

Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "D"

Leave a Comment
Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "D"

Dashboard 
Bảng theo dõi: 

Công cụ theo dõi hoạt động thông qua bảng tóm tắt các chỉ số hoạt động chính và sản lượng của công ty. 
Đồng nghĩa: Scorecard.

Data Communications 
Trao đổi dữ liệu: 

Việc truyền dữ liệu điện tử theo các hình thức mẫu có thể đọc được trong máy tính sử dụng nhiều hình thức truyền dữ liệu khác nhau.

Data Dictionary 
Từ điển dữ liệu:
 
Danh sách dữ liệu theo tiêu chuẩn chung.

Data Interchange Standards Association (DISA) 
Hiệp hội Tiêu chuẩn Trao đổi Dữ liệu: 

Ủy ban hỗ trợ hành chính cho Hội Đồng ASC X12.

Data Mining 
Khai thác dữ liệu: 

Qui trình nghiên cứu dữ liệu để tìm kiếm những quan hệ không biết được trước đó. Kết quả này sau đó được áp dụng để đạt những mục tiêu kinh doanh cụ thể.

Data Warehouse 
Lưu trữ dữ liệu: 

Việc lưu trữ dữ liệu được chuẩn bị đặc biệt để hỗ trợ những ứng dụng quyết định.

Database 
Cơ sở dữ liệu: 

Dữ liệu được lưu trữ trong máy tính theo thứ tự logic và có chỉ mục để người sử dụng có thể tìm ra nhanh chóng.

Date Code
Mã dữ liệu: 

Nhãn dán trên các sản phẩm thể hiện ngày sản xuất. Trong ngành công nghiệp thực phẩm, mã dữ liệu này thường thể hiện số lô của sản phẩm.

Days of Supply 
Số ngày cung cấp tồn kho: 

Thể hiện số lượng tồn kho hiện có so với số ngày sử dụng một sản phẩm tồn kho. Ví dụ, nếu một đơn vị tồn kho được sử dụng trong sản xuất với tỷ lệ 100 đơn vị trong một ngày và hiện có 1.585 đơn vị tồn kho, như vậy số ngày cung cấp tồn kho là 15,85 ngày.

Days Sales Outstanding (DSO) 
Thời gian thu tiền bán hàng: 

Khoản thời gian thu tiền trung bình (từ lúc ra hóa đơn đến khi nhận được tiền).

DBR: 
Xem Drum-Buffer-Rope

DC: 
Xem Distribution Center

Dead on Arrival (DOA) 
Hư hỏng khi giao hàng: 

Thuật ngữ miêu tả tình huống sản phẩm không hoạt động khi được giao.

Deadhead 
Trả container rỗng

Việc chuyển container rỗng trở lại điểm xuất phát.

Decentralized authority 
Quyền lực phi tập trung: 

Quyền quyết định ở cấp quản lý được giao cho các nhà quản trị ở nhiều mức độ khác nhau trong cơ cấu tổ chức.

Decision Support System (DSS) 
Hệ thống hỗ trợ quyết định: 

Phần mềm tăng tốc độ truy cập và đơn giản hóa phân tích dữ liệu, truy vấn trong hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu.

Decomposition 
Phương pháp phân tách: 

Phương pháp dự báo theo đó dữ liệu theo thời gian được phân chia ra thành ba thành phần: khuynh hướng, thời vụ và chu kỳ.

Dedicated Contract Carriage 
Vận chuyển theo hợp đồng ký kết: 

Dịch vụ của nhà cung cấp để dành xe vận chuyển và tài xế cho một khách hàng riêng lẻ sử dụng độc quyền trên hợp đồng.

Defective goods inventory (DGI) 
Tồn kho hàng hóa hư hỏng: 

Những sản phẩm trả lại do bị hư hỏng trong khi giao hàng hoặc bị hư hỏng khi trong quá trình khai thác tại kho.

Delivery Performance to Commit Date
Khả năng giao hàng theo ngày giao hàng cam kết: 

Tỷ lệ đơn hàng được thực hiện trước hoặc vào ngày giao hàng cam kết, được sử dụng như thông số đánh giá hiệu quả của hệ thống hoạch định nội bộ.

Delivery Performance to Request Date 
Khả năng giao hàng theo ngày yêu cầu: 

Tỷ lệ đơn hàng được thực hiện trước hoặc vào ngày yêu cầu đơn hàng của khách hàng, được sử dụng như thông số đánh giá sự phản hồi của nhu cầu thị trường.

Delphi Method 
Phương pháp Delphi: 

Kỹ thuật dự báo định tính theo đó ý kiến của các chuyên gia được kết hợp trong một loạt số lần lặp lại. Kết quả của mỗi lần lặp lại được sử dụng cho lần lặp tiếp theo để thu thập được ý kiến chung của các chuyên gia.

Demand Chain 
Chuỗi nhu cầu: 

Là một tên khác của thuật ngữ chuỗi cung ứng nhằm nhấn mạnh nhu cầu của khách hàng hoặc người sử dụng cuối cùng trong việc sử dụng nguyên vật liệu và sản phẩm trong suốt chuỗi cung ứng.

Demand Chain Management 
Quản trị chuỗi nhu cầu: 

Tương tự quản trị chuỗi cung ứng, nhưng thuật ngữ này nhấn mạnh đến nhu cầu của khách hàng thay vì áp lực của nhà cung cấp.

Demand Management
Quản lý Cầu

Hoạt động thu thập một cách chủ động thông tin liên quan đến cầu (khách hàng, doanh số, marketing, tài chính) và khả năng cung ứng của công ty (cung, hoạt động và logistics, quản trị); việc phát triển một sự đồng thuận về khả năng đáp ứng yêu cầu; và thỏa thuận dựa trên kế hoạch giả định có thể đáp ứng một cách hiệu quả yêu cầu của khách hàng trong điều kiện nguồn lực hạn chế.

Demand Planning
Lập kế hoạch về cầu

Quy trình xác định, tổng hợp và ưu tiên hóa, các nguồn lực của cầu cho một chuỗi cung ứng sản phẩm hoặc dịch vụ ở mức độ, phạm vi và thời gian hợp lý.

Demand Planning Systems
Hệ thống lập kế hoạch về cầu 

Hệ thống hỗ trợ quá trình xác định, tổng hợp, ưu tiên hóa các nguồn lực của cầu cho một chuỗi cung ứng tích hợp sản phẩm hoặc dịch vụ ở mức độ, phạm vi và thời gian hợp lý.

Demand Pull
Cầu Kéo 

Việc phát động sự vận động của nguyên vật liệu tới trung tâm hoạt động chỉ khi trung tâm ấy đã sẵn sàng cho công việc tiếp theo. Trên thực tế nó loại bỏ việc dồn ứ ở trước cửa trung tâm.

Demand-Side Analysis
Phân tích khía cạnh cầu

Các kỹ thuật như nghiên cứu thị trường, khảo sát, lập nhóm điều tra, và lên mô hình hiệu quả/chi phi dùng để xác định những công nghệ sắp phát triển.

Demand Supply Balancing
Cân bằng cung cầu

Quá trình xác định và đo lường sự chênh lệch giữa cầu và nguồn lực để quyết định cách tốt nhất giải quyết những biến số trong suốt hoạt động marketing, định giá, đóng gói, lưu kho và kế hoạch thuê ngoài hoặc các hoạt động khác mà sẽ tối ưu dịch vụ, sự linh động, chi phí, tài sản trong một môi trường cộng tác.

Deming Circle
Vòng tròn Deming

Khái niệm vòng quay liên tục các hoạt động lên kế hoạch-thực hiện-kiểm tra-sửa chữa (PDCA) dùng để thể hiện nhu cầu tương tác giữa nghiên cứu thị trường, thiết kế, sản xuất và bán hàng nhằm cải thiện chất lượng. 
Xem thêm: Plan-Do-Check-Action

Demographic Segmentation
Phân khúc theo nhân khẩu học

Trong marketing, việc chia các thị trường tiềm năng theo đặc tính của các khách hàng tiềm năng, như tuổi, giới tính, thu nhập và giáo dục được gọi là phân khúc theo nhân khẩu học.

Demurrage
Tiền phạt 

Loại phí hay khoản phạt của nhà chuyên chở áp dụng khi không thực hiện việc xếp hoặc dỡ hàng trong thời gian quy định

Denied Party List (DPL)
Danh sách đối tác bị từ chối (DPL)

Một danh sách các tổ chức không được phép tham gia đấu thầu một hoạt động hay nhận một sản phẩm nào đó. Ví dụ, một số nước đã cấm vận một số sản phẩm như là vũ khí hoặc công nghệ nhạy cảm.

Density
Tỷ trọng

Một đặc tính vật lý của hàng hóa được đánh giá bằng lượng hàng hóa đó trên một đơn vị như kilogam hoặc mét khối; một yếu tố quan trọng trong việc tính cước vận chuyển.

Derived Demand
Cầu phái sinh

Cầu đối với nguyên phụ liệu tăng lên từ việc tăng cầu đối với sản phẩm cuối cùng. Ví dụ, cầu về thép sẽ tăng phái sinh từ việc tăng cầu xe ô tô.

Design For Manufacture / Assembly (DFMA)
Thiết kế cho Sản Xuất/Lắp Ráp (DFMA)

Cách thức thiết kế sản phẩm giúp đưa ra đánh giá định tính về thiết kế sản phẩm.

Destination-Enhanced Consolidation
Gom hàng 

Việc gom nhiều chuyến hàng nhỏ lại để giảm chi phí, thường thông qua hệ thống gom hàng thực hiện bới bên thứ ba

Detention 
Xem Demurrage, Express

DFMA
Xem Design for Manufacture/ Assembly

DGI 
Xem Defective Goods Inventory

Digital Signature
Chữ ký điện tử

Khởi tạo bằng điện toán, thẩm quyền được số hóa (trái ngược với sử dụng đường nét), kết nối và truy nguyên duy nhất đến một viên chức được ủy quyền.

Direct Channel
Kênh phân phối trực tiếp

Đội ngũ bán hàng được quản lý trực tiếp. Hoạt động chuyển hàng trực tiếp đến khách hàng từ nhà máy, hoặc thông qua mạng lưới phân phối được sở hữu bởi công ty.

Direct Cost: 
Chi phí trực tiếp

Chi phí mà có thể trực tiếp phát hiện từ một đối tượng chi phí do mối quan hệ nguyên nhân-và-kết quả lặp đi lặp lại đang tồn tại. Chi phí trực tiếp dùng để phân bổ trực tiếp.
Xem thêm: Indirect Cost, Tracing

Direct product profitability (DPP).
Mức lợi nhuận tính trực tiếp cho từng sản phẩm

Việc tính toán mức lợi nhuận ròng trên từng sản phẩm hoặc dòng sản phẩm cụ thể.

Direct Production Material
Nguyên liệu sản xuất trực tiếp

Nguyên liệu sử dụng trong việc sản xuất/cấu thành nội dung sản phẩm nào đó (linh kiện, keo dính, linh kiện máy móc…)

Direct Retail Locations
Khu vực bán lẻ trực tiếp

Địa điểm bán lẻ mua hàng trực tiếp từ công ty hay chi nhánh của công ty bạn.

Direct Store Delivery (DSD)
Giao hàng trực tiếp đến cửa hàng

Quá trình vận chuyển hàng trực tiếp từ nhà máy hay trung tâm phân phối đến cửa hàng bán lẻ của khách hàng, và bỏ qua trung tâm phân phối của khách hàng. Cũng được gọi là Direct-to-Store Delivery.

Direct Transmission
Chuyển giao dữ liệu trực tiếp

Một hoạt động chuyển giao theo đó dữ liệu được trao đổi trực tiếp giữa máy tính người gửi và máy tính người nhận, mà không cần sự can thiệp của bên thứ ba. Cũng còn được gọi là chuyển giao đầu cuối.

Direct-to-Store (DTS) Delivery
Tương tự Direct Store Delivery

Directed tasks
Nhiệm vụ trực tiếp

Những nhiệm vụ có thể được hoàn thành dựa trên những thông tin chi tiết cung cấp bởi hệ thống máy tính. Nhiệm vụ lấy một đơn hàng theo thông tin chi tiết cung cấp bởi máy tính như là tên đơn hàng, địa điểm và số lượng được coi là một ví dụ về nhiệm vụ trực tiếp. Nếu máy tính không thể chỉ ra chính xác địa điểm và số lượng buộc công nhân kho phải tìm địa điểm và số lượng thì không gọi là nhiệm vụ trực tiếp. Nhiệm vụ trực tiếp tao điều kiện cho việc xác nhận một giao dịch nhanh chóng.

DISA
Xem Data Interchange Standards Association

Disaster Recovery Planning
Lên kế hoạch phục hồi những trục trặc bất ngờ

Kế hoạch quản lý những rủi ro bất ngờ liên quan đến phục hồi phần cứng hoặc phần mềm (trung tâm dữ liệu, phần mềm ứng dụng, hoạt động, nhân sự,...) do sự cố làm ngưng trệ hệ thống thông tin.

Discontinuous Demand
Cầu không liên tục

Mô hình cầu có đặc điểm số lượng đặt hàng lớn bị ngưng trệ trong khoản thời gian nhất định, đối lập với cầu liên tục, ổn định.
Đồng nghĩa: Lumpy Demand

Discrete Manufacturing
Sản xuất không liên tục

Quá trình sản xuất không liên tục sẽ tạo những sản phẩm thông qua việc lắp ráp những bộ phận riêng biệt không liên quan như là máy móc, thiết bị hay máy tính.

Discrete Order Picking
Chọn đơn hàng rời rạc

Phương pháp lấy các đơn hàng trong kho theo cách từng đơn hàng được lấy xong mới tiếp tục đến các đơn hàng tiếp theo.
Xem thêm: Batch Picking, Order Picking, Zone Picking

Discrete Order Quantity
Số lượng đơn hàng rời rạc

Một số lượng đơn hàng đại diện bằng các số nguyên của cả một thời kỳ của cầu. Phần lớn các hệ thống MRP đều áp dụng số lượng đơn hàng rời rạc. 
Xem thêm: Fixed-period Requirements, Least Total Cost, Least Unit Cost, Lot-for-Lot, Part Period Balancing, Period Order Quantity, Wagner-Whitin Algorithm

Disintermediation
Loại trừ trung gian

Việc các kênh phân phối truyền thống loại trừ các nhà phân phối trung gian. Chẳng hạn việc nhà sản xuất vận chuyển hàng trực tiếp đến nhà bán lẻ thay vì thông qua nhà phân phối.

Dispatching
Chuẩn bị vận chuyển hàng

Các hoạt động của nhà vận chuyển bao gồm quản lý thiết bị vận chuyển, thu xếp nguyên liệu, tài xế, thủy thủ đoàn và cầu cảng..

Distributed Inventory
Tồn kho phân tán

Tồn kho được phân bổ rải rác nhiều nơi. Ví dụ, một công ty duy trì tồn kho ở nhiều trung tâm phân phối để đảm bảo chất lượng dịch vụ cao nhất.

Distribution
Phân phối

Hoạt động logistics đầu ra, từ nơi cuối cùng của dây truyền sản xuất đến người dùng cuối cùng.
Các hoạt động này gắn với việc chuyển hàng hóa thành phẩm hay linh kiện hậu mãi từ nhà sản xuất đến khách hàng. Những hoạt động này bao gồm các chức năng vận tải, kho bãi, quản lý tồn kho, xử lý hàng, quản lý đơn hàng, phân tích địa điểm phân bổ hàng, đóng gói, xử lý dữ liệu, và mạng lưới truyền thông cần thiết cho việc quản lý hiệu quả. Nó cũng bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến phân phối vật chất, cũng như là việc tái thu hồi sản phẩm về nhà máy. Trong nhiều trường hợp, hoạt động này được diễn ra nhiều cấp độ kho bãi khác nhau. 
Đồng nghĩa: Physical Distribution.

Distribution Center (DC)
Trung tâm phân phối

Hệ thống kho nơi lưu trữ hàng tồn kho từ sản xuất chuẩn bị cho việc phân phối đến các cửa hàng.

Distribution Channel
Kênh phân phối

Một hay vài công ty hoặc cá nhân tham gia vào dòng chảy của hàng hóa hoặc dịch vụ từ nhà sản xuất đến người dùng cuối cùng.

Distribution Planning
Kế hoạch phân phối

Các hoạt động lên kế hoạch gắn với vận tải, kho bãi, tồn kho, xử lý hàng, quản lý đơn hàng, lên kế hoạch chọn lựa phân phối, đóng gói, xử lý dữ liệu, và mạng lưới truyền thông để hỗ trợ phân phối.

Distribution Requirements Planning (DRP)
Hoạch định các yêu cầu về phân phối

Một hệ thống quyết định các nhu cầu về tồn kho tại các trung tâm phân phối và tổng hợp các thông tin về cầu để chuyển về các hệ thống sản xuất và nguyên liệu.

Distribution Resource Planning (DRP II)
Hoạch định nguồn lực phân phối

Một hoạt động mở rộng của hoạch định các yêu cầu về phân phối của các nguồn lực chính như là không gian kho, lực lượng lao động, tài chính, đội xe,...

Distribution warehouse

Kho phân phối

Kho chứ hàng thành phẩm và từ đó các đơn hàng được xử lý.

Distributor
Nhà phân phối

Doanh nghiệp không sản xuất một sản phẩm nào đó, nhưng mua và bán lại những sản phẩm này. 
Đồng nghĩa: Wholesaler

Diversion
Việc bán hàng cho một đối thủ cạnh tranh. Ví dụ: Công ty bán lẻ A mua nước cam từ Minute Maid. Công ty A, do doanh số lớn có thể mua hàng với giá 12.5 đồng một thùng. Công ty bán lẻ B do doanh số ít mua nước cam với giá 14.5 đồng một thùng. Công ty A và công ty B có thể ngồi lại và đi đến thỏa thuận. Công ty A bán lại cho công ty B với giá 13.5 đồng một thùng. Công ty A có thể kiếm được 1 đồng mỗi thùng, còn công ty B có thể mua được nước cam với giá rẻ hơn 1 đồng so với mua trực tiếp từ Minute Maid.

Dock-to-Stock
Một chương trình theo đó các yêu cầu về chất lượng và đóng gói đã được đáp ứng trước khi hàng được tung ra. Hàng được đánh giá chất lượng trước khi vận chuyển trực tiếp đến kho của khách hàng. Điều này giúp giảm chi phí phụ thêm trong việc nhận và kiểm định hàng.

DOA: 
Xem Dead on Arrival

Dock receipt
Xác nhận nhận hàng tại cầu cảng.

Sự xác nhận rằng hàng xuất đã được giao cho nhà vận chuyển.

DOD: 
Xem Distribution on Demand

DOE: 
Xem Design of Experiments
Downstream: 
Liên quan đến phương diện cầu trong chuỗi cung ứng. Việc một hoặc một số công ty hay cá nhân tham gia vào dòng chảy sản phẩm và dịch vụ từ nhà sản xuất đến người dùng cuối cùng. Đối lập của Upstream.

DPC
Xem Dynamic Process Control

DPL 
Xem Denied Party List

DPP 
Xem Direct product profitability

Drayage
Vận tải nguyên liệu và hàng hóa tại một khu vực địa phương, nhưng vận tải đa phương thức cũng được coi là là drayage.

DRP 
Xem Disaster Recovery Planning

DRP 
Xem Distribution Requirements Planning

DRPII 
Xem Distribution Resources Planning

DSD 
Xem Direct Store Delivery

DSO 
Xem Days Sales Outstanding

DSS 
Xem Decision Support System

DTF 
Xem Demand Time Fence

DTS 
Xem Direct Store Delivery

Dual rate system
Hệ thống cước phí kép.

Hệ thống định giá của hãng tàu theo đó chủ hàng ký một thỏa thuận riêng với công hội để trả một mức cước thấp hơn (10 đến 15%) so với các chủ hàng không ký kết cho cùng một mặt hàng vận chuyển.

Dumping
Bán phá giá

Việc bán hàng với giá thấp hơn chi phí tại một thị trường nào đó.

Dunnage
Vật chèn lót

Nguyên liệu đóng gói dùng bảo vệ sản phẩm khỏi hư hại trong quá trình vận chuyển

DUNS( Data Universal Numbering System)
Hệ thống đánh số dữ liệu thống nhất

Durable Goods
Hàng lâu bền

Bất kỳ hàng hóa nào có giá trị sử dụng vượt quá ba năm (xe tải, đồ gỗ…)

Dynamic Process Control (DPC)
Kiểm soát quy trình động

Việc giám sát liên tục hiệu quả hoạt động quy trình và điều chỉnh các thước đo để tối ưu hóa đầu ra.

0 comments:

Post a Comment

Powered by Blogger.