"pinterest" Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "E" | Chia Sẻ Cho Bạn Những Điều Thú Vị Trong Cuộc Sống

Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "E"

Leave a Comment
Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "E"

EAI: 
(Xem Enterprise Application Integratio)n

Early Supplier Involvement (ESI)
Hoạt động can thiệp sớm của nhà cung cấp

Quy trình kéo nhà cung cấp vào các hoạt động thiết kế sản phẩm dựa trên kinh nghiệm, kiến thức của họ để đưa ra mẫu thiết kế tốt hơn trong thời gian nhanh hơn và thiết kế ấy dễ dàng được sản xuất với chất lượng cao

Earnings Before Interest and Taxes (EBIT)
Lợi nhuận trước thuế thu nhập và lãi suất

Một thước đo khả năng sinh lợi của công ty từ các hoạt động của mình bằng lợi nhuận (doanh số trừ chi phí hàng bán, chi phí hoạt động, và thuế) trước khi khấu trừ lãi suất và thuế thu nhập (thuế doanh nghiệp). Còn được gọi là lợi nhuận hoạt động.

EBIT 
(Xem Earnings Before Interest and Taxes)

EC 
(Xem Electronic Commerce)

ECO 
(Xem Engineering Change Order)

E-Commerce 

(Xem Electronic Commerce)

[B]Economic Order Quantity (EOQ)
Số lượng đơn hàng kinh tế[/B]
Một mô hình tồn kho quyết định lượng đơn hàng thông qua việc xác định số lượng đáp ứng cấp độ dịch vụ trong khi tối thiểu hóa tổng chi phí đặt và giữ đơn hàng.

Economic Value Added (EVA)
Giá trị gia tăng kinh tế

Một thước đo giá trị của cổ phiếu khi lợi nhuận hoạt động sau thuế, trừ đi chi phí hợp lý cho vốn sử dụng để tạo ra lợi nhuận.

Economy of Scale
Lợi thế kinh tế nhờ quy mô

Một hiện tượng theo đó lượng hàng hóa sản xuất lớn hơn giảm chi phí trên đơn vị hàng thông qua việc phân phối chi phí cố định trên một số lượng lớn.ECR 
(Xem Efficient Consumer Response)

EDI 
(Xem Electronic Data Interchange)

EDIA 
(Xem Electronic Data Interchange Association)

EDIFACT
Chuyển giao dữ liệu điện tử cho quản lý, thương mại và vận tải. Một bộ tiêu chuẩn EDI của Liên Hiệp Quốc

EDI Standards
Tiêu chuẩn EDI

Tiêu chí xác định các yêu cầu về nội dung và hình thức dữ liệu cho từng giao dịch kinh doanh (đơn đặt hàng). Sử dụng hình mẫu tiêu chuẩn giúp các công ty trao đổi các giao dịch với nhau một cách dễ dàng.
Xem thêm American National Standards Institute, Uniform Code Council

Efficient Consumer Response (ECR)
Đáp ứng người tiêu dùng hiệu năng

Hệ thống làm đầy thiết kế liên kết các đối tượng trong kênh chuỗi cung ứng để tạo ra mạng lưới phân phối hàng loạt. Quá trình làm đầy dựa trên thông tin nhu cầu của người tiêu dùng và các điểm bán hàng

EFT 
(Xem Electronic Funds Transfer)
Electronic Commerce (EC)
Thương mại điện tử.

Thực hiện các hoạt động kinh doanh bằng phương tiện điện tử thông qua các công
nghệ EDI, hay trực tiếp qua mạng internet.

Electronic Data Interchange (EDI)

Chuyển giao dữ liệu điện tử

Việc chuyển giao các thông tin giao dịch liên công ty, từ máy tính đến máy tính theo một hình mẫu tiêu chuẩn.

Electronic Signature
Chữ ký điện tử

Một hình thức chứng thực cung cấp xác nhận một giao dịch bằng thông qua mã số hiệu lực cho tổ chức hoặc cá nhân.

E-mail

Thư Điện Tử

(Xem Electronic Mail)

Empowerment
Giao quyền

Điều kiện theo đó nhân viên có quyền đưa ra quyết định và thực hiện trong phạm vi công việc của họ mà không cần phải có sự thông qua trước. Ví dụ, một nhân viên điều hành hoạt động có thể dừng quá trình sản xuất nếu anh ta hoặc chi ta phát hiện ra vấn đề, hoặc một nhân viên dịch vụ khách hàng có thể gửi một sản phẩm thay thế nếu khách hàng gọi điện khiếu nại.

Encryption
Mã hóa

Việc chuyển hóa các văn bản thành các đoạn mã nhằm mục đích bảo mật.

End item
Thành phẩm

Đồng nghĩa: Finished Goods Inventory

End-of-Life
Việc hoạch định và thực hiện ở giai đoạn cuối của chu kỳ sản phẩm. Thách thức đặt ra là đưa đúng số lượng sản phẩm nhằm a) tránh sự dư thừa hoặc b) kết thúc với sự thiếu hụt trước khi thế hệ sản phẩm mới sẵn sàng.

End-of-Life Inventory
Tồn kho giai đoạn cuối 

Tồn kho có mà có thể đáp ứng các nhu cầu trong tương lại của những sản phẩm sẽ không đuợc sản xuất nữa.

Enterprise-Wide ABM
Một hệ thống thông tin quản lý sử dụng các thông tin dựa trên hoạt động để hỗ trợ việc ra quyết định trong công ty

Enterprise Resource Planning (ERP) System
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Phần mềm hỗ trợ việc lên kế hoạch và quản lý nguồn lực toàn công ty để thực hiện đơn hàng, vận chuyển, tài chính và làm đầy dựa trên dự báo và các thông tin đặt hàng từ khách hàng. Thường phần mềm này bao gồm cả hoạt động thương mại điện tử với khách hàng. Các ví dụ về hệ thống ERP là các gói ứng dụng của SAP, Oracle, PeopleSoft..

EOL 
(Xem End-of-Life)

EOQ 
(Xem Economic Order Quantity)

EPC or ePC 
(Xem Electronic Product Code)

ERP 
(Xem Enterprise Resources Planning System)

ERS 
(Xem Evaluated Receipts Settlement)

ESI 
(Xem Early Supplier Involvement)

EVA 
(Xem Economic Value Added)

Exception Message 
(Xem Action Message)

Exclusive patronage agreements
Thỏa thuận hỗ trợ đặc biệt

Việc chủ hàng đồng ý sử dụng dịch vụ của các hãng tàu trong cùng một công hội để đổi lại mức 10% đến 15% chiết khấu.

Exclusive use.
Sử dụng độc quyền

Việc thiết bị vận chuyển được giao cho một chủ hàng nhất định quyền sự dụng độc quyền.

Export
Xuất khẩu

1) Trong logistics, việc chuyển sản phẩm từ nước này sang nước khác. Ví dụ, một lượng lớn hoa tulip của Hà Lan được xuất khẩu sang nhiều quốc gia khác.
2) Trong lĩnh vực máy tính, chỉ việc chuyển thông tin từ một nguồn (hệ thống hoặc cơ sở dữ liệu) đến một mục tiêu.

Export Compliance
Tuân thủ xuất khẩu

Việc tuân theo các quy định về xuất khẩu hàng bao gồm đóng gói, dán nhãn, và chứng từ.

Export declaration
Khai báo xuất khẩu

Chứng từ yêu cầu bởi Bộ Thương Mại cung cấp các thông tin như là thông tin hàng, giá trị,…

Export sales contract
Hợp đồng xuất khẩu

Một chứng ghi nhận giao dịch quốc tế, theo đó liệt kê các thỏa thuận giữa người bán và người mua

Exports
Hàng xuất khẩu

Thuật ngữ dùng mô tả hàng hóa sản xuất ở một nước và bán sang nước khác.
(Xem thêm: Export)

Extended Enterprise
Doanh nghiệp mở rộng

Các đối tác trong chuỗi cung ứng hình thành nên một tổ chức lớn hơn như thể là một đơn vị riêng lẻ.

Extensible Markup Language (XML)
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng

Đây là thuật ngữ máy tính nói về ngôn ngữ giúp trao đổi giữa các máy tính thông qua Internet. Không giống như ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản cũ (HTML) trong việc hướng dẫn các trình duyệt web làm thế nào hiển thị thông tin, XML đưa ra những hướng dẫn cho trình duyệt hoặc trình ứng dụng để định nghĩa cụ thể những phân loại thông tin.

External Factory
Nhà máy mở rộng bên ngoài

Các nhà cung cấp được coi là mở rộng sản xuất và công suất của công ty.

Extranet
Mạng nội bộ mở rộng

Mạng máy tính nối liền các tổ chức với nhau và sử dụng chung phần mềm và giao thức như Internet giúp cải thiện tốt hơn quản lý chuỗi cung ứng. Ví dụ, mạng nội bộ mở rộng cho phép các bên liên quan trong chuỗi cung ứng truy cập vào dữ liệu tồn kho mà trước đây các đối tác này không thể có được.

Extrinsic Forecast
Dự báo từ bên ngoài

Dự báo này thường được sử dụng khi dự báo những chỉ số tổng hợp như tổng doanh số của công ty.

0 comments:

Post a Comment

Powered by Blogger.