"pinterest" Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "N" | Chia Sẻ Cho Bạn Những Điều Thú Vị Trong Cuộc Sống

Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "N"

Leave a Comment

Thuật Ngữ Chuỗi Cung Ứng & Logistics "N"


NAFTA(Xem North American Free Trade Agreement)
National CarrierHãng vận tải quốc giaHãng cho thuê vận tải hàng không được chứng nhận có lợi nhuận kinh doanh hàng năm từ 75 triệu đến 1 tỉ dollar; hãng vận tải này thường hoạt động giữa những trung tâm đông dân cư với các khu vực ít dân cư hơn.
National Industrial Traffic LeagueLiên đoàn giao thông công nghiệp quốc giaTổ chức đại diện cho quyền lợi của các chủ hàng và người mua hàng trong các vấn đề về chính sách và qui định trong vận tải.
NationalizationQuốc hữu hóaViệc sở hữu chung, đầu tư tài chính và điều hành chung một doanh nghiệp.
National Motor Bus Operators OrganizationHiệp hội các nhà điều hành xe buýt quốc giaTổ chức công nghiệp đại diện các công ty xe buýt công; ngày nay được biết dưới tên gọi Hiệp Hội Xe Buýt Hoa Kỳ. 
National Motor Freight Classification (NMFC)Phân loại cước phí vận chuyển bằng xe theo tiêu chuẩn quốc giaMột biểu giá trong đó bao gồm những mô tả và phân loại hàng hóa và qui tắc vận chuyển nội địa bằng các hãng vận tải bằng xe tại Hoa Kỳ.
National Railroad CorporationTập đoàn đường sắt quốc giaCòn được biết đến như là Amtrak, một tập đoàn được thành lập theo Luật Dịch Vụ Hành Khách Đường Sắt 1970 để điều hành hầu hết dịch vụ hành khách đường sắt tại Hoa Kỳ.
National Stock Number (NSN)Số hàng hóa theo chuẩn quốc giaCon số nhận diện được gán cho một món hàng để quản lý tồn kho trong hệ thống cung ứng liên bang.
Net Asset TurnsVòng quay tài sản thực cóThời gian bổ sung tài sản thực có trong chu kỳ bán hàng thường niên. Một cách để tính toán tài sản được sử dụng nhanh như thế nào trong việc tiến hành bán hàng.Cách tính: Tổng doanh thu sản phẩm/Tổng tài sản thực có.
Net AssetsTài sản thực cóTổng tài sản thực có được tính bằng cách lấy Tổng tài sản trừ cho Tổng tiền nợ; trong đó: Tổng tài sản bao gồm các loại tài sản cố định (như nhà máy, máy móc thiết bị) và tài sản hiện có bao gồm hàng hóa, tiền mặt và tiền nợ chưa thu hồi (cũng bao gồm A/R, hàng tồn kho, tài sản trả trước, tài sản trả chậm, tài sản vô hình và sự tín nhiệm). Tổng tiền nợ bao gồm nợ dài hạn và nợ hiện có (bao gồm A/P, lãi phát sinh, nợ trả chậm).
Net Change MRP Thay đổi thực trong MRPMột phương pháp trong đó kế hoạch về nhu cầu nguyên liệu tiếp tục được lưu lại trong máy tính. Khi cần thiết có sự thay đổi trong nhu cầu, xem xét tình trạng hàng tồn kho theo đơn hàng hay hóa đơn nguyên liệu, sẽ có sự thay đổi từng phần đối với các phần chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi đó. Đồng nghĩa: Regeneration MRP.
Net WeightTrọng lượng tịnhTrọng lượng của hàng hóa chưa đóng gói, không bao gồm bất kỳ đồ chứa nào.
New Product Introduction (NPI)Giới thiệu sản phẩm mới Qui trình dùng để phát triển những sản phẩm mới đối với bộ phận bán hàng của một công ty.
NII(Xem Non Intrusive Inspection Technology)
NES(Xem Not Otherwise Specified/Not Elsewhere Specified)
NMFC(Xem National Motor Freight Classification)
NodeĐiểm giaoMột điểm cố định trong hệ thống logistics của một công ty tại đó hàng hóa được đưa đến các nơi còn lại, bao gồm nhà máy, kho hàng, nguồn cung ứng và ra thị trường.
No Location (No Loc)Hàng không định vịHàng hóa nhận được mà không được chuẩn bị trước vị trí lưu trữ trong kho hàng. 
Noncertified CarrierHãng vận tải không được chứng nhậnHãng cho thuê vận tải hàng không không nằm ngoài qui định kinh tế.
Nonconformity
Việc không tuân thủ
Việc không tuân thủViệc không thực hiện một yêu cầu cụ thể nào đó.Xem: blemish, defect, imperfection.
Non-ConveyableKhông vận chuyển đượcNhững nguyên liệu không thể được vận chuyển trên băng tải.
Non-Durable goodsHàng hóa không bềnHàng hóa mà thời gian sử dụng được giới hạn trong một thời hạn ít hơn ba năm (những hàng hóa dễ hỏng và hàng kém bền).
Non-Intrusive Inspection technology (NII):Kỹ thuật kiểm tra không gây tác động lên hàng hóa(NII):Ban đầu kỹ thuật này được phát triển nhằm tránh nguy cơ những kẻ buôn lậu sử dụng công nghệ ngày càng tinh vi để giấu ma túy sâu trong hàng hóa và các phương tiện vận chuyển. Trong nhiều trường hợp, hệ thống NII cho phép nhân viên kiểm tra hải quan kỹ lưỡng hàng hóa mà không cần phải thực hiện việc dỡ hàng để kiểm tra theo cách thủ công vừa tốn kém vừa mất thời gian, hay phải kiểm tra trực tiếp các phương tiện vận chuyển bằng các phương pháp như xăm thăm dò và tháo dỡ các lớp che phủ. 
Non-Vessel-Owning Common Carrier (NVOCC):Hãng vận chuyển không sở hữu tàu (NVOCCCông ty cung cấp cùng những dịch vụ như một hãng vận tải đường thủy nhưng lại không sở hữu hay điều hành một tàu vận tải nào. Các NVOCC thường hoạt động như những công ty chuyên thu gom hàng hóa, nhận những hàng nhỏ (LCL) và tập trung chúng lại cho đầy container.
North American Free Trade Agreement (NAFTA):Hiệp Định Thương Mại Tự Do Bắc Mỹ :Hệp định thương mại tự do, ký kết ngày 1 tháng Một năm 1994 giữa Canada, Mỹ và Mexico. Hiệp định bao gồm các quy định về việc tháo bỏ các rào cản thuế quan trong thương mại cũng như nhiều điều khoản cụ thể hơn liên quan đến việc xúc tiến thương mại và đầu tư nhằm giảm sự chi phối của chính phủ trong khâu quản lý. 
NOS: (Xem Not Otherwise Specified/Not Elsewhere Specified)
Not Otherwise Specified/Not Elsewhere Specified (NOS/NES):Không có quy định khác/không quy định tại đâu khác Thuật ngữ này thường xuất hiện trong thuế biểu của hàng hóa vận chuyển đường biển hay hàng không. Nếu trong thuế biểu không có mức giá cho hàng hóa cụ thể được vận chuyển, thì mức giá chung (ví dụ: được in chữ NES) sẽ được áp dụng. Những mức giá như vậy thường cao hơn mức giá đối với những hàng hóa cụ thể.
NPI:(Xem New Product Introduction)
NSN: (Xem National Stock Number)
NVOCC:(Xem Non-vessel-owning common carrier)

0 comments:

Post a Comment

Powered by Blogger.